ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HAY NHẤT
Dưới đây là đề thi môn Nguyên lý kế toán hay nhất được trích từ đề thi thật các trường đại học trực tiếp giảng dạy bộ môn này là NEU và UEH. Do đó, các bạn sinh viên có thể yên tâm học tập và ôn luyện nhé !! Luyện thêm thật nhiều đề thi nữa ở đây:
Nguyên lý kế toán NEU (học để thi trắc nghiệm)
Nguyên lý kế toán UEH (87 video giảng dạy + đề thi thử như thi thật)
Câu 1: Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kì là?
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn?
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
Câu 3 Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản “Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán?
A. 300, Nợ phải trả.
B. 300, Nợ phải thu
C. 1.300, Nợ phải thu
D. 1.300, nợ phải trả.
Câu 4 Tài sản doanh nghiệp:
A. Chỉ là Tiền.
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả b,c cùng đúng.
Câu 5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là:
A. Phần chia cho cổ đông tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 6. Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được xem là:
A. Nợ phải trả.
B. Doanh thu đã thực hiện.
C. Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng.
Câu 7 Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
D. Không có đáp án đúng.
Câu 8 Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng.
Câu 9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ 300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là:
A. 10.500
B. 5.500
C. 500
D. Không có đáp án đúng.
Câu 10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”:
A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. b,c cùng đúng.
Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT
Câu 11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”.
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã thu tiền.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. Tất cả cùng đúng.
Câu 12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua:
A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu.
B. Tài sản do đâu mà có.
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng.
Câu 13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”?
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân.
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt.
C. Cả hai nghiệp vụ trên.
D. Không có nghiệp vụ đúng.
Câu 14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp:
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí.
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c.
Câu 15 Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp.
B. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp.
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
Câu 17 Năm tài chính có thể là:
A. 1/1-31/12 (năm dương lịch)
B. 1/4/x-31/3/x+1
C. 1/7/x-30/6/x+1
D. 1/10/x-30/9/x+1
E. 1/2/x-31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục.
G. Tất cả cùng đúng.
Câu 18 Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là:
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không câu nào đúng.
Câu 19 Nội dung sau đây “ Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí).
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. b và c.
Câu 20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc:
A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí)
B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 21. “Chi Phí” là:
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm.
B. Tiền đã chi ra.
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng trong
D. Trả cổ tức.
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế toán là quý.
F. c và e cùng đúng.
G. b,c,d,e cùng đúng.
Câu 22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là ? (b) Tiền thu được trong tháng 5 là?
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
Câu 23 Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: International Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
Câu 24 Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
Câu 25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
Câu 26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
Câu 27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc giá trị hợp lí.
Câu 28. Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do:
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái.
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng.
Câu 29. Tài sản của doanh nghiệp:
A. Là Tiền thu về
B. = Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. b và c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng.
Câu 30. Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác trong tương lai
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên.
Nguyên lý kế toán NEU (học để thi trắc nghiệm)
Nguyên lý kế toán UEH (87 video giảng dạy + đề thi thử như thi thật)
Câu 1: Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kì là?
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn?
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
Câu 3 Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản “Doanh thu nhận trước” này còn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào của phương trình kế toán?
A. 300, Nợ phải trả.
B. 300, Nợ phải thu
C. 1.300, Nợ phải thu
D. 1.300, nợ phải trả.
Câu 4 Tài sản doanh nghiệp:
A. Chỉ là Tiền.
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả b,c cùng đúng.
Câu 5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là:
A. Phần chia cho cổ đông tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 6. Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được xem là:
A. Nợ phải trả.
B. Doanh thu đã thực hiện.
C. Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng.
Câu 7 Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8.
A. 3.800
B. 3.300
C. 2.500
D. Không có đáp án đúng.
Câu 8 Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100.
A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng.
Câu 9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ 300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là:
A. 10.500
B. 5.500
C. 500
D. Không có đáp án đúng.
Câu 10 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”:
A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp, tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. b,c cùng đúng.
Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT
Câu 11 Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra) trong “tháng này”.
A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã thu tiền.
B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền.
C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. Tất cả cùng đúng.
Câu 12 “Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua:
A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu.
B. Tài sản do đâu mà có.
C. Cả a và b
D. Không có đáp án đúng.
Câu 13 Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”?
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân.
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt.
C. Cả hai nghiệp vụ trên.
D. Không có nghiệp vụ đúng.
Câu 14 Đối tượng nào sau đây không liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh” của doanh nghiệp:
A. Doanh thu dịch vụ, chi phí.
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.
C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c.
Câu 15 Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp.
B. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 16 Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử là kết quả của nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp.
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
Câu 17 Năm tài chính có thể là:
A. 1/1-31/12 (năm dương lịch)
B. 1/4/x-31/3/x+1
C. 1/7/x-30/6/x+1
D. 1/10/x-30/9/x+1
E. 1/2/x-31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục.
G. Tất cả cùng đúng.
Câu 18 Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của công ty A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị này sẽ là:
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không câu nào đúng.
Câu 19 Nội dung sau đây “ Thông tin kế toán dựa trên giá gốc, giá gốc được đo lường bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí).
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. b và c.
Câu 20 “Thông tin kế toán dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan đến nguyên tắc:
A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí)
B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 21. “Chi Phí” là:
A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm.
B. Tiền đã chi ra.
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng trong
D. Trả cổ tức.
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế toán là quý.
F. c và e cùng đúng.
G. b,c,d,e cùng đúng.
Câu 22 Trong tháng 5 có các thông tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 300, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là ? (b) Tiền thu được trong tháng 5 là?
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
Câu 23 Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: International Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
Câu 24 Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây: Financial Accounting Standard Board
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
Câu 25 Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho: Generally Accepted Accounting Principles
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
Câu 26 Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho: International Financial Reporting Standards
A. Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
Câu 27 “Xác định rằng các công ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc giá trị hợp lí.
Câu 28. Trong phương trình kế toán, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở hữu” là do:
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái.
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng.
Câu 29. Tài sản của doanh nghiệp:
A. Là Tiền thu về
B. = Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. b và c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng.
Câu 30. Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch vụ cho các doanh nghiệp khác trong tương lai
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên.
XEM TIẾP TẠI ĐÂY
Trên đây là đề thi tham khảo môn Nguyên lý kế toán bài tập tình huống và nhận định đúng sai. Hi vọng các bạn đã tìm được tài liệu ưng ý, đừng quên follow facebook: Onthisinhvien.com và kênh tiktok: Sinh viên News để nhận thêm nhiều tài liệu hay nha !!
Xem thêm các viết khác:
Đề thi Vật lý đại cương
Kỹ thuật tính đạo hàm - Toán cho nhà kinh tế
Xem thêm các viết khác:
Đề thi Vật lý đại cương
Kỹ thuật tính đạo hàm - Toán cho nhà kinh tế