REVIEW LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 2 NEU (3 tín chỉ)

REVIEW LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 2 (NEU) + 87 CÂU TRẮC NGHIỆM

Đây là học phần kiến thức bắt buộc dành cho sinh viên chuyên ngành ngân hàng tài chính của trường. Những bạn sau khi học Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 sẽ học phần 2 nhé (Còn với những bạn học Lý thuyết tài chính tiền tệ thôi thì không cần nha). Môn này sẽ bao gồm các chương sau (theo giáo trình): 

  • Chương 7: Các tổ chức tài chính trung gian
  • Chương 9: Ngân hàng thương mại
  • Chương 10: Quá trình cung ứng tiền tệ 
  • Chương 11: Cầu tiền tệ 
  • Chương 12: Ngân hàng trung ương 
  • Chương 13: Chính sách tiền tệ 
  • Chương 14: Lạm phát 
  • Chương 15: Tài chính quốc tế 

Học phần này sẽ trang bị những kiến thức về các tổ chức tài chính trung gian, NHTM, NHTW, cầu tiền tệ, quá trình cung ứng tiền, lạm phát, tài chính quốc tế. Môn này lý thuyết là chủ yếu còn bài tập tính toán thì không có vì vậy mà để học chắc cũng như học tốt môn này thì không chỉ cần đọc trước giáo trình mà nên đọc thêm kiến thức bên ngoài nữa. Trong quá trình học cũng sẽ có phần làm bài tập nhóm thuyết trình về một trong những chương đã học nên tranh thủ xem bài của nhóm khác để hiểu thêm những kiến thức sâu hơn nhé.

Thi giữa kỳ: sẽ tùy thầy cô mà có hình thức thi khác nhau, có thể làm trắc nghiệm hoặc tự luận. Bài thuyết trình theo nhóm cũng là cơ sở để được cộng điểm vào bài giữa kỳ này luôn nhá.

Thi cuối kỳ:

  • Hình thức thi trắc nghiệm trên máy (40 câu - 60 phút) 
  • Được mang quyển Câu hỏi và bài tập lý thuyết tài chính tiền tệ (nhưng phải là quyển auth) vào phòng thi nhưng với tinh thần vững tâm lý là chính chứ không có câu hỏi nào trong này đâu :(
  • Khi đi thi đề (đợt thi gần nhất tháng 7/2022) sẽ rất nhiều chữ vì hỏi về lý thuyết là chính, rơi vào phần tài chính quốc tế khá nhiều (nên học kỹ phần này), có hỏi tính toán thì sẽ hỏi công thức về lãi suất tiền gửi ngoại tệ tương đương (Rf). Đặc biệt đề thi cũng hỏi những kiến thức bên ngoài giáo trình, cần có sự am hiểu là tài chính tiền tệ ví dụ như Chủ tịch Hội đồng Thống đốc của Hệ thống Dự trữ Liên bang có tối đa bao nhiêu nhiệm kỳ, do ai bầu… 

Tips ôn thi: 

  • Đọc nhiều và ôn kỹ để hiểu những kiến thức các chương có trong giáo trình vì chắc chắn đi thi sẽ hỏi rất nhiều. Nên ôn kỹ chương về quá trình cung ứng tiền tệ (cung tiền, cầu tiền), lạm phát (lạm phát do chi phí đẩy, lạm phát do cầu kéo) và tài chính quốc tế (tỷ giá, thị trường ngoại hối)
  • Đọc thêm kiến thức về tài chính tiền tệ cơ bản ở bên ngoài (các trang báo, các nguồn uy tín)
87 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 2
1. Tỷ lệ lạm phát năm 2005 ở Canada là 4%, ở Mexico là 2% thì theo quy luật PPP (ngang giá sức mua), năm 2005, giá trị đồng $ Canada sẽ như thế nào với đồng Peso của Mexico?
a. Tăng 6%
b. Tăng 2%
c. Giảm 6%
d. Giảm 2%
2. Yếu tố xác định tỷ giá ngắn hạn là
a. Lạm phát tại các quốc gia
b. Sức mua của đồng tiền các quốc gia
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng tại các quốc gia
d. Khối lượng hàng hóa sản xuất ra tại các quốc gia
3. Tỷ giá ngắn hạn được xác định để làm cân bằng: Lãi suất tiền gửi nội tệ và lãi suất tiền gửi tương đương bằng ngoại tệ
4. Giả sử lãi suất tiền gửi ngoại tệ là 4%, tốc độ tăng giá dự tính của đồng nội tệ là 2,3%. Lãi suất tiền gửi tương đương bằng ngoại tệ là:
a. 1,7%
b, 6,3%
c. -6,3%
d. -1,7%
5. Tại Việt Nam, phương pháp niêm yết trực tiếp có:
a. USD là đồng định giá
b. EUR là đồng định giá
c. VND là đồng yết giá
d. VND là đồng định giá
6. NHTW … đồng nội tệ và đồng thời … ngoại tệ tương ứng dẫn đến sự sụt giảm về dự trữ quốc tế và lượng tiền cơ sở
a. Mua/bán
b. Bán/mua
c. Mua/mua
d. Bán/bán
7. Giải sử ngân hàng Nhật Bản mua đồng JPY bằng USD, giả định khác không đổi, giao dịch dẫn đến … dự trữ ngoại tệ nắm giữ bởi FED và … lượng tiền cơ sở của Mỹ
a. Tăng/Giảm
b. Giảm/Tăng
c. Tăng/Tăng
d. Giamr /Giảm
8. NHTW can thiệp hữu hiệu thông qua … đồng ngoại tệ, dẫn đến lượng tiền cung ứng trong nước … và đồng nội tệ tăng giá
a. Bán/Giảm
b. Mua/Giảm
c. Bán/Tăng
d.Mua/Tăng
9. Hoạt động nào đưa vào tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán
a. Nhà đầu tư Ý mua cổ phiếu IBM
b. Thu nhập thu được của chi nhánh ngân hàng London tại Mỹ
c. Khoản vay cấp vốn cho 1 tập đoàn của Mỹ bởi 1 ngân hàng Anh
d. FED mua trái phiếu Chính phủ của Anh
10. Nick Leeson đã làm phá sản ngân hàng Barings – 1 ngân hàng lâu đời ở Anh khi tham gia giao dịch liên quan đến đồng tiền nào?
a. Bảng Anh
b. Đô la Mỹ
c. Yên Nhật
d. Đô la Singapore
11. George Soros đã thu được lợi nhuận 1,1 tỷ USD trong vòng 1 tháng khi đánh cược vào sự tăng giá của:
a. Đồng Bảng Anh so với USD
b. Đồng EURO so với USD
c. Đồng Mác Đức so với đồng Bảng Anh
d. Đồng USD so với Mác Đức
12. Giả sử lãi suất tiền gửi nội tệ là 5,3%, lãi suất tiền gửi ngoại tệ là 1%, tỷ giá dự tính trong thời kỳ tới là 1,1 thì tỷ giá hiện hành là bao nhiêu?
a. 1,15
b. 1,2
c. 1,25
d. 1,3
13. Dưới chế độ tỷ giá cố định, nếu đồng ngoại tệ đang được … nghĩa là … hơn mệnh giá, NHTW sẽ can thiệp bán đồng nội tệ bằng cách mua đồng ngoại tệ
a. Định giá cao/Cao
b. Định giá cao/Thấp
c. Định giá thấp/Cao
d. Định giá thấp/thấp
14. Giả định các yếu tố khác không đổi, việc NHTW thực hiện can thiệp hữu hiệu thông qua … đồng ngoại tệ dẫn đến hiện tượng lượng tiền cung ứng trong nước tăng lên và đồng nội tệ sẽ …
a. Mua/Tăng
b. Bán/Tăng
c. Mua/Giảm
d.Bán/Giảm
15. Khủng hoảng tiền tệ Châu Á năm 1997 bắt đầu tại
a. Thái Lan   
b. Indonesia
c. Hàn Quốc
d. Philippines
16. Nếu 1 NHTW không muốn đồng tiền của họ gia tăng về giá trị họ sẽ thực hiện chính sách tiền tệ … để … mức lãi suất nội tệ, giảm giá đồng tiền của họ
a. Mở rộng/Tăng
b. Mở rộng/Giảm
c. Thắt chặt/Tăng
d. Thắt chặt/Giảm
17. Vai trò của người cho vay quốc tế cuối cùng gây ra vấn đề rủi ro đại đức nghiêm trọng bởi vì … và ... trong hệ thống ngân hàng kỳ vọng rằng họ sẽ luôn được bảo vệ kể cả khi khủng hoảng xảy ra
a. Người rút tiền/Người rút nợ
b. Người rút tiền/Người cho vay
c. Người gửi tiền/Người cho vay
d. Người gửi tiền/Người đi vay
18. Khi NHTW bán ra thị trường mở 150 tỷ tín phiếu kho bạc, lượng cung ứng tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào. Biết tỷ lệ dự trữ 10%
a. Tăng 1500 tỷ
b. Giảm 1500 tỷ
c. Tăng 150 tỷ
D. Giảm 150 tỷ
19. Đường cong lãi suất hoàn vốn có xu hướng đi lên được giải thích bởi:
a. Lý thuyết dự tính (*)
b. Lý thuyết môi trường ưu tiên (**)
c. Cả (*) và (**)
d. Không có đáp án đúng
20. Khi thuế thu nhập từ tiền lãi trái phiếu giảm đi sẽ khiến lãi suất
a. Giảm xuống do cầu trái phiếu tăng lên
b. Tăng lên do cầu trái phiếu tăng lên
c. Giảm xuống do cầu trái phiếu giảm xuống
d. Tăng lên do cầu trái phiếu giảm xuống
21. Điều nào sau đây đúng khi nói về tài sản đảm bảo
a. Tài sản đảm bảo là điều kiện quan trọng nhất khi ngân hàng thực hiện cho vay
b. Tài sản đảm bảo giúp các ngân hàng loại trừ được rủi ro tín dụng
c. Tài sản đảm bảo làm giảm bớt hậu quả của sự lựa chọn đối nghịch
d. Cả phương án (a) và (c) đều đúng
22. Cán cân thanh toán … có mối liên quan tới sự thiếu hụt trong dự trữ quốc tế, ngược lại cán cân thanh toán … có mối liên quan tới sự gia tăng trong dự trữ quốc tế
a. Thâm hụt/Thặng dư
b. Thặng dư/Thâm hụt
c. Cân bằng/Thặng dư
d. Cân bằng/Thâm hụt
23. Chế độ Bretton Woods là chế độ mà khi đó NHTW
a. Mua bán đồng tiền của chính quốc gia đó để duy trì tỷ giá cố định
b. Đồng ý không can thiệp vào thị trường ngoại hối để duy trì chế độ tỷ giá cố định đã tồn tại từ trước chiến tranh thế giới I
c. Đồng ý giới hạn sự tăng trưởng của đồng nội tệ bằng mức trung bình của 5 quốc gia công nghiệp lớn nhất.
d. Đồng ý giới hạn sự tăng trưởng của đồng nội tệ bằng mức trung bình của 7 nước công nghiệp lớn nhất
24. Các quốc gia có thặng dư cán cân thương mại thường không muốn đồng tiền của họ … bởi vì việc này sẽ khiến hàng hóa tại quốc gia đó trở nên … tại nước ngoài
a. Tăng giá/Đắt hơn
b. Giảm giá/Đắt hơn
c. Tăng giá/Rẻ hơn
d. Giảm giá/Rẻ hơn
25. Mệnh đề nào sau đây là đúng
a. Quyền rút vốn đặc biệt là món vay cho các quốc gia được thực hiện bởi IMF
b. Quyền rút vốn đặc biệt là 1 loại giấy tờ thay thế cho vàng
c. Quyền rút vốn đặc biệt không được coi là dự trữ quốc tế
d. Sự thay đổi trong quyền rút vốn đặc biệt liên quan tới sự thay đổi trong khối lượng vàng
26. Việc chính phủ theo đuổi mức công ăn việc làm cao trong nền kinh tế có thể dẫn đến
a. Lạm phát do lượng tiền cung ứng và lạm phát do cầu kéo
b. Lạm phát do cầu kéo và Lạm phát do chi phí đẩy
c. Lạm phát do lượng tiền cung ứng và lạm phát do chi phí đẩy
d. Lạm phát do lượng tiền cung ứng, do cầu kéo, do chi phí đẩy
27. Nếu để nền kinh tế tự điều chỉnh, 1 cú sốc cung tiêu cực sẽ khiến mức giá trong nền kinh tế
a. Không thay đổi
b. Tăng liên tục
c. Giảm liên tục
d. Tăng 1 lần
28. Chính phủ không bao gồm NHTW có thể tạo ra lạm phát hay không
a. Có, do Chính phủ có nguồn ngân sách dồi dào
b. Có, do Chính phủ có thể bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước bằng cách vay công chúng trên thị trường tài chính
c. Không, do Chính phủ bị giới hạn về mặt ngân sách
d. Không, do Chính phủ biết rằng việc theo đuổi tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ gây ra lạm phát
29. Điều nào sau đây không chính xác khi nói về lạm phát do lượng tiền cung ứng và lạm phát do cầu kéo
a. Đều làm mục giá cả trong nền kinh tế tăng liên tục
b. Đều có nguyên nhân sâu xa là sự gia tăng trong lượng tiền cung ứng
c. Đều làm tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
d. Đều có sự tham gia của NHTW trong việc làm gia tăng lạm phát
30. Tài trợ cho chi tiêu Chính phủ bằng thuế sẽ
a. Dẫn đến sự gia tăng trong dự trữ và lượng tiền cơ sở
b. Dẫn đến sự sụt giảm trong dự trữ và lượng tiền co sở
c. Không có sự ảnh hưởng đến lượng tiền cơ sở
d. Dẫn đến sự gia tăng dự trữ và lượng tiền cơ sở
31. Khi thâm hụt ngân sách nhà nước được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho … thì lượng tiền cung ứng sẽ … làm tăng tổng cầu dẫn đến sự gia tăng trong mức giá
a. NHTW/Tăng
b. NHTM/Tăng
c. Công chúng/Tăng
d. NHTW/Giảm
32. Theo lý thuyết số lượng về cầu tiền tệ của Fisher
a. Gia tăng trong lượng tiền cung ứng chỉ phụ thuộc vào mức giá cả tăng
b. Gia tăng trong lượng tiền cung ứng chỉ phụ thuộc vào sự gia tăng của giá cả và sản lượng
c. Gia tăng trong lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào sự gia tăng của giá cả, sản lượng và sự sụt giảm trong tốc độ chu chuyển của tiền tệ
d. Gia tăng trong lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào sự gia tăng của giá cả, sản lượng và tốc độ chu chuyển của tiền tệ
33. Thiểu phát có lợi cho ai
a. Những người hưởng lương từ nhà nước
b. Các doanh nghiệp sản xuất
c. Những người sản xuất
d. Các doanh nghiệp
34. Điều nào sau đây không gây nên lạm phát do cầu kéo
a. Làn sóng mua sắm mới
b. Sự lạc quan của các nhà đầu tư
c. Sự bi quan của các nhà đầu tư do ảnh hưởng của khủng hoảng
d. Của cải thu nhập của người dân gia tăng
35. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để chống lạm phát
a. Hạn chế tổng cầu
b. Hạn chế tổng cung
c. Gia tăng tổng cung
d. Vận hàng chính sách tiền tệ thắt chặt
36. Trong tình trạng nền kinh tế rơi vào tình trạng giảm phát, biện pháp nào sau đây không được ưu tiên sử dụng
a. Gia tăng tổng cầu
b. Vận hành chính sách tài khóa mở rộng
c. Vận hành chính sách tiền tệ mở rộng
d. Gia tăng tổng cung
37. Lạm phát khiến cho Chính phủ
a. Được lợi với khoản nợ trong nước nhưng bị thiệt với khoản nợ nước ngoài
b. Bị thiệt với khoản nợ trong nước nhưng được lợi với khoản nợ nước ngoài
c. Bị thiệt với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài
d. Được lợi với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài
38. Chỉ tiêu không được sử dụng để đo lường lạm phát là
a. Chỉ số giá tiêu dùng
b. chỉ số giá sản xuất
c. Chỉ số giảm phát GDP
d. Khối lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
39. Việt Nam xảy ra siêu lạm phát vào thời gian nào
a. 1981 – 1985
b. 1986 – 1988
 c. 1997 – 2000
d. 2007 – 2010
40. Lạm phát lõi/Lạm phát cơ bản là
a. Lạm phát xảy ra trong một thời gian tương đối dài với tỷ lệ hàng năm khá đều đặn, ổn định
b. Lạm phát tăng tương ứng với thu nhập
c. Lạm phát loại bỏ những thay đổi tạm thời trong đó chỉ số CPI
d. Lạm phát xảy ra có tính đột biến mà trước đó chưa xuất hiện
41. Cuộc siêu khủng hoảng ở Đức 1921 – 1923 chứng minh rằng lượng tiền cung ứng tăng cao là kết quả của
a. Chính phủ đặt mục tiêu công ăn việc làm ở mức quá cao
b. Chính phủ mở rộng lượng tiền cung ứng để tài trợ cho chi tiêu của mình
c. Chính phủ tăng thuế để tài trợ cho chi tiêu của mình
d. Được lợi với cả nợ trong nước và nợ nước ngoài
42. Bằng chứng lịch sử chỉ ra rằng thâm hụt ngân sách kéo dài được tài trợ bằng phát hành tiền trong khoảng …% GDP sẽ gây ra siêu lạm phát
a. 5 – 7
b. 7 – 9
c. 10 – 12
d. 12 – 15
43. Hiện nay đồng tiền nào là đồng tiền có giá trị lớn nhất
a. Đồng Dinar của Kuwait
b. Đồng USD của Mỹ
c. Đồng Rial của Oman
d. Đồng GDP của Anh
44. Vật thế chấp và quy định về giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp đi vay vốn có ý nghĩa quan trọng trong việc
a. Làm giảm thiểu chi phí giao dịch
b. Làm giảm thiểu vấn đề rủi ro đạo đức
c. Loại bỏ thông tin không cân xứng
d. Loại bỏ rủi ro trên các khoản đầu tư của doanh nghiệp
45. Lý thuyết về thông tin không cân xứng xây dựng về vấn đề quả chanh là nghiên cứu của:
a. George Soros
b. George Akerlof
c. Keynes
d. Irving Fisher
46. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quỹ mở
a. Giá giao dịch chứng chỉ quỹ dựa trên giá thị trường
b. Nhà đầu tư có thể thực hiện việc chuyển đổi giữa các quỹ của cùng 1 công ty quản lý quỹ
c. Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán
d. Có thời gian giao dịch hạn chế
47. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được thực hiện hoạt động
a. Cho vay
b. Nhận tiền gửi của cá nhân
c. Cho thuê tài chính
d. Phát hành chứng khoán trên thị trường tài chính
48. Loại hình tổ chức nào sau đây thực hiện việc huy động vốn bằng cách bán chứng chỉ cho các cá nhân, sau đó sử dụng vốn thu được để đầu tư vào danh mục cổ phiếu, trái phiếu
a. Công ty tài chính
b. Liên hiệp tín dụng
c. Quỹ đầu tư
d. Ngân hàng đầu tư
49. Để hạn chế vấn đề lựa chọn đối nghịch trên thị trường, giải pháp kém hiệu quả nhất
a. Tìm kiếm và mua bán thông tin trên thị trường
b. Sử dụng hợp đồng nợ
c. Tài sản đảm bảo
d. Quy định của chính phủ về công bố thong tin trên thị trường
50. Nguồn vốn chủ yếu của NHTM là
a. Khoản tiền gửi
b. Khoản vay NHTW
c. Khoản vay NHTM khác
d. Phát hành giấy tờ có giá ghi nợ
51. Điều nào sau đây không đúng khi nói về quỹ mở
a. Có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ
b. Nhà đầu tư có thể thực hiện việc chuyển đổi giữa các quỹ của cùng 1 công ty quản lý quỹ
c. Giao dịch mua bán chứng chỉ quỹ căn cứ vào giá trị tài sản ròng của quỹ tại thời điểm giao dịch
d. Không có chiết khấu giữa giá giao dịch và giá trị tài sản ròng của quỹ
52. Trung gian tài chính không được nhìn nhận với tư cách là
a. 1 công ty cổ phần
53. Tài khoản nào sau đây nhạy cảm với lãi suất
a. Dự trữ của NHTM
b. Tiền gửi giao dịch
c. Cho vay dài hạn
d. Cho vay ngắn hạn
54. Mục tiêu trong quản lý nguồn vốn của NHTM là
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Giảm thiểu chi phí
d. Đảm bảo thanh khoản
55. Yếu tố quan trọng nhất khi xác định cầu thanh khoản của NHTM
a. Các khoản tiền vay đến hạn
b. Thuế phải nộp
c. Nhu cầu rút tiền của người gửi tiền và nhu cầu vay vốn của khách hàng đã được đồng ý giải ngân
d. Chi phí hoạt động
56. Nếu 1 NHTM có khoảng cách để xác định rủi ro lãi suất là -10 tỷ. khi lãi suất tăng thêm 5% sẽ khiến lợi nhuận ngân hàng giảm
a. -0,5 tỷ
b. 0,5 tỷ
c. -20 tỷ
d. 20 tỷ
57. Nếu 1 ngân hàng dự báo lãi suất tăng lên trong tương lai thì ngân hàng đó nên
a. Cho vay dài hạn hơn cho vay ngắn hạn
b. Cho vay cả ngắn hạn và dài hạn vì các dự báo lãi suất trong tương lai không liên quan đến việc cho vay
c. Mua trái phiếu dài hạn hơn thay vì mua trái phiếu ngắn hạn
d. Mua trái phiếu ngắn hạn thay vì mua trái phiếu dài hạn
58. Đổi chéo lãi suất được thực hiện bằng cách: các NHTM có nhiều tài sản nhạy cảm với lãi suất hơn nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất thì có thể trao đổi … với ngân hàng có kết cấu và ngược lại
a. Tài sản và nguồn vốn
b. Nguồn vốn
c. Dòng tiền thanh toán
d. Tài sản
59. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào các NHTM hạn chế sử dụng nhất trong tài trợ thiếu hụt trong thanh khoản
a. Bán trái phiếu chính phủ đang nắm giữ
b. Vay NHTW
c. Thu hồi nợ và từ chối cho vay
d. Vay NHTM khác
60. Nguyên tắc quan trọng nhất để NHTM hạn chế rủi ro tín dụng
a. Tài sản đảm bảo
b. Dàng lọc và giám sát
c. Hạn mức tín dụng
d. Xây dựng quan hệ khách hàng
61. Lạm phát do lượng tiền cung ứng xảy ra khi
a. Mức giá tăng, sản lượng giảm
b. Tổng cung tiền tăng liên tục và kéo dài
c. Mức giá tăng, sản lượng tăng
d. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng
62. Nếu mức giá tăng từ 200 ở năm thứ nhất lên 220 ở năm thứ 2 thì tỷ lệ lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
a. 10%
b, 11%
c. 20%
d. 22%
63. Trong giai đoạn 1970 – 1990, tỷ lệ lạm phát trung bình hằng năm của các quốc gia công nghiệp trên thế giới là:
a. 6%
b. 7%
c. 8%
d. 9%
64. Nếu GDP danh nghĩa là năm 2001 và 9000 tỷ USD, GDP thực tế 2001 là 6000 tỷ USD thì chỉ số điều chỉnh GDP là
a. 150%
b. 50%
c. 66,67%
d. 33,33%
65. Sự kiện nào sau đây ảnh hưởng đến chính sách tiền tệ và lạm phát
a. Gia tăng trong thất nghiệp
b. Ban hành hiệp định tự do thương mại với Mexico
c. Giải quyết mâu thuẫn Trung Đông
d. Sự sụt giảm trong giá dầu
66. Theo học thuyết về số lượng tiền tệ của các nhà kinh tế học cổ điển
a. Tốc độ của tiền ổn định trong ngắn hạn
b. Tiền do chính phủ tạo ra
c. Sự thay đổi trong cung tiền không ảnh hưởng đến mức giá
d. Cầu tiền chịu ảnh hưởng bởi lãi suất
67. Theo học thuyết về số lượng tiền tệ của các nhà kinh tế học cổ điển, sự thay đổi của mức giá cả
a. Chịu ảnh hưởng duy nhất từ sự thay đổi trong số lượng tiền
b. Chịu ảnh hưởng phần lớn từ sự thay đổi trong số lượng tiền
c. Chịu ảnh hưởng 1 phần nhỏ từ sự thay đổi trong số lượng tiền
d. Không chịu ảnh hưởng của số lượng tiền
68. Lý thuyết Keynes về cầu tiền nhấn mạnh đến tầm quan trọng của
a. Tốc độ luân chuyển cố định
b. Hành vi bất hợp lý của 1 số chủ thể trong nền kinh tế
c. Lãi suất đối với nhu cầu về tiền
d. Sự kỳ vọng
69. Keynes giải thiết rằng nhu cầu về tiền giao dịch chủ yếu được quyết định bởi
a. Lãi suất
b. Tốc độ luân chuyển tiền
c. Thu nhập
d. Giá cổ phiếu
70. Lượng cầu tiền theo Friedman sẽ có quan hệ tỷ lệ thuận với
a. Thu nhập thường xuyên
b. Lợi tức của việc nắm giữ trái phiếu
c. Lợi tức của việc nắm giữ cổ phiếu
d. Lợi tức của việc nắm giữ các loại hàng hóa khác
71. Theo quan điểm của Friedman, cầu tiền tệ là
a. Không nhạy cảm với lãi suất
b. Rất nhạy cảm với lãi suất
c. Tỷ lệ thuận với lợi tức của việc nắm giữ trái phiếu
d. Tỷ lệ nghịch với thu nhập thường xuyên
72. Theo các chứng minh thực nghiệm về cầu tiền, cầu tiền sẽ giảm khi
a. Lãi suất giảm
b. Các phương thức thanh toán phát triển
c. Thu nhập tăng
d. Tính thanh khoản của các tài sản khác giảm
73. Mô hình Mundell – Fleming áp dụng cho
a. Nền kinh tế mở có chế độ tỷ giá linh hoạt
b. Nền kinh tế có chế độ tỷ giá cố định
c. Nền kinh tế có chế độ tỷ giá bị kiểm soát chặt
d. Nền kinh tế đang phát triển
74. Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt được truyền dẫn qua kênh giá các tài sản khác như sau:
a. Giảm các tài sản chính, làm cho kỳ vọng về thu nhập của các tài sản này giảm xuống, giá trị thị trường của doanh nghiệp giảm làm tăng tỷ lệ nợ trên tài sản
b. Tăng các tài sản chính, làm cho kỳ vọng về thu nhập của các tài sản này giảm xuống, giá trị thị trường của doanh nghiệp giảm làm tăng tỷ lệ nợ trên tài sản
c. Giảm các tài sản chính, làm cho kỳ vọng về thu nhập của các tài sản này tăng lên, giá trị thị trường của doanh nghiệp giảm làm tăng tỷ lệ nợ trên tài sản
d. Giảm các tài sản chính, làm cho kỳ vọng về thu nhập của các tài sản này giảm xuống, giá trị thị trường của doanh nghiệp giảm làm tăng tỷ lệ nợ trên tài sản
75. Chính sách tiền tệ mở rộng khiến cho
a. Kỳ vọng về thu nhập từ các loại tài sản tài chính tăng lên, giá trị thị trường của các DN tăng
76. Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng sẽ giảm đi khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW giảm lãi suất chiết khấu
c. NHTW mua chứng khoán trên thị trường mở
d. NHTW giảm hạn mức tín dụng
77. Phát biểu nào sau đây về mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ là chính xác
a. Mục tiêu trung gian của CSTT là lãi suất
b. Mục tiêu trung gian của CSTT là cung tiền
c. Mục tiêu trung gian của CSTT là cung vốn
d. Mục tiêu trung gian của CSTT có thể là lãi suất hoặc cung tiền
78. Mục tiêu nào sau đây không được coi là mục tiêu cuối cùng của CSTT
a. Điều chỉnh đường cong lãi suất của trái phiếu chính phủ
b. Điều tiết lãi suất
c. Ổn định tỷ giá
d. Tăng trưởng kinh tế bền vững
79. Việc thực hiện nghiệp vụ thị trường mở của Fed thực tế thực hiện tại:
a. Hội đồng thống đốc ở Washington
b. Ngân hàng dự trữ liên bang New York
c. Ngân hàng dự trữ liên bang Philadelphia
d. Ngân hàng dự trữ liên bang Boston
80. Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi thuế nhập khẩu hàng Châu Âu giảm thì:
a. Đường Rf dịch chuyển sang phải, giá trị đồng Việt Nam giảm
b. Đường Rf dịch chuyển sang trái, giá trị đồng Việt Nam giảm
c. Đường Rf dịch chuyển sang phải, giá trị đồng Việt Nam tăng
d. Đường Rf dịch chuyển sang trái, giá trị đồng Việt Nam tăng
81. Giải sử các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng nhu cầu về hàng … của 1 quốc gia sẽ khiến đồng tiền nước đó tăng giá trị và sự gia tăng nhu cầu về hàng … sẽ khiến đồng nội tệ giảm giá trị
a. Xuất khẩu/Nhập khẩu
b. Nhập khẩu/Xuất khẩu
c. Xuất khẩu/Xuất khẩu
d. Nhập khẩu/Nhập khẩu
82. Khi cán cân thanh toán thặng dư, một can thiệp vô hiệu của NHTW để làm cân bằng cán cân thanh toán sẽ khiến cho lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
a. Không thay đổi
b. Tăng lên
c. Giảm đi
d. Tăng lên hoặc giảm đi
83. Khi NHTW can thiệp vào thị trường ngoại hối
a. Có thể làm thay đổi lượng tiền cung ứng hoặc không
b. Luôn làm thay đổi lượng tiền cung ứng
c. Không làm thay đổi lượng tiền cung ứng
d. Không có mối quan hệ với lượng tiền cung ứng
84. Trong giai đoạn duy trì hệ thống Bretton Woods, 1 ounce vàng đổi được
a. 35 USD
b. 30 USD
c. 27 USD
d. 20 USD
85. Giả sử các yếu tố khác không đổi, tại Việt Nam, khi hạn ngạch nhập khẩu hàng Thái Lan giảm thì
a. Đường Rf dịch chuyển sang phải, giá trị đồng Việt Nam giảm
b. Đường Rf dịch chuyển sang trái, giá trị đồng Việt Nam giảm
c. Đường Rf dịch chuyển sang phải, giá trị đồng Việt Nam tăng
d. Đường Rf dịch chuyển sang trái, giá trị đồng Việt Nam tăng
86. Giải sử các yếu tố khác không đổi, việc NHTW can thiệp hữu hiệu thông qua … đồng ngoại tệ dẫn đến lượng tiền cung ứng trong nước sẽ giảm và đồng nội tệ .. giá trị
a. Mua/Tăng
b. Mua/Giảm
c. Bán/Tăng
d. Bán/Giảm
87. Dự trữ quốc tế
a. Nằm trong các khoản mục Tài sản nợ trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
b. Không nằm trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
c. Nằm trong khoản mục Tài sản có trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
d. Nằm cả 2 bên trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW
ĐÁP ÁN THAM KHẢO (Lưu ý: đây chỉ là đáp án tổng hợp không do mentor của OTSV thực hiện)
1d 2c 4a 5d 6a 7b 8a 9b 10c 11c 12a 13d 14c 15a 16b 17c 18d  19c 20a 21d 22a 23a 24d 25b 26b 27b 28 29d 30c 31a 32d 33a 34c 35b 36d 37a 38d 39b 40c 41b 42 43a 44b 45b 46b 47b 48c 49a 50a 51a 52a 53d 54a 55c 56a 57 58c 59b 60b 61c 62a 63 64a 65a 66c 67a 68c 69c 70a 71a 72 73a 74a 75a 76d 77d 78a 79b 80a 81a 82a 83a 84d 85d 86c 87c
Mọi thắc mắc có thể liên hệ page Ôn thi sinh viên HL để được giải đáp.
Chúc các bạn ôn tập tốt học tốt môn này nha! 

Join group Góc ôn thi - Neu Shares để nhận nhiều tài liệu hay cùng thông tin bổ ích.