Tóm tắt công thức nguyên lý kế toán 

I. Công thức cơ bản

1. Phương trình kế toán giản đơn: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả + NVCSH
2. Phương trình kế toán mở rộng: NVCSH cuối kỳ = NVCSH đầu kỳ + Giót thêm – Rút vốn + LN giữ lại – Chia cổ tức
3. Phương trình kế toán mở rộng: Tổng TS = Nợ phải trả + Vốn góp CSH – rút vốn + DT – CP
4. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Phát sinh tăng – Phát sinh giảm

II. Công thức Doanh thu, lợi nhuận

5. Doanh thu thuần từ bán hàng = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết khấu bán hàng, Giảm giá hàng bán, Hàng bán bị trả lại)
6. Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán
7. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh = (Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán) + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = (Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp) + Thu nhập khác – Chi phí khác

III. Công thức chiết khấu, tính giá nhập kho (hàng hóa, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ)

9. Giá nhập kho = Giá mua (không bao gồm thuế GTGT 10%) + Chi phí phát sinh (chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản… không bao gồm thuế GTGT 10%) – Chiết khấu (Chiết khấu thương mại, Chiết khấu thanh toán) – Giảm giá hàng mua
10. Chiết khấu thương mại = Giá mua (không bao gồm thuế GTGT 10%) x %Chiết khấu
11. Chiết khấu thanh toán = Giá mua (không bao gồm thuế GTGT 10%) x %Chiết khấu

IV. Công thức tính Nguyên giá, khấu hao Tài sản cố định

12. Nguyên giá = Giá mua (không bao gồm thuế GTGT 10%) + Chi phí giúp tài sản cố định sẵn sàng đưa vào sử dụng (chi phí lắp đặt, vận chuyển, chạy thử, lệ phí trước bạ, làm biển kiểm soát… không bao gồm thuế GTGT 10%) – Chiết khấu (Chiết khấu thương mại, Chiết khấu thanh toán) – Giảm giá hàng mua
13. Giá trị được khấu hao = Nguyên giá  - Giá trị thu hồi
14. Tính khấu hao 1 TSCĐ theo phương pháp đường thẳng:
Khấu hao 1 năm = Giá trị được khấu hao/Số năm sử dụng ước tính = Giá trị được khấu hao * tỷ lệ khấu hao năm
Khấu hao 1 tháng = Khấu hao 1 năm/12

V. Công thức thương phiếu

15. Giá trị phải thu thương phiếu (TP) khi đáo hạn = số gốc của TP + lãi của TP
16. Lãi của TP = Gốc x lãi suất x thời hạn nợ
Giải thích: Lãi suất thường là a%/năm, gốc x lãi suất mới là lãi của 1 năm, sau đó nhân với thời hạn nợ thì ra tổng lãi
17. CK thương phiếu = Giá trị phải thu TP khi đáo hạn x lãi suất CK x thời gian nợ còn lại của TP
Giải thích: lãi suất CK đề bài sẽ cho, thời gian nợ còn lại của TP được tính từ ngày bắt đầu bán thương phiếu đến ngày đáo hạn.
18. Số tiền nhận được khi bán TP = Giá trị phải thu thương phiếu khi đáo hạn – CK thương phiếu 

VI. Công thức tiền lương

19. Số tiền thuần người lao động nhận = tổng lương, phụ cấp, ăn ca, thưởng – các khoản giảm trừ
(Các khoản giảm trừ bao gồm: BHXH, BHYT, BHTN, Thuế TNCN)

Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Số SỐ HIỆU TK    
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
1 2 3 4 5
         
      LOẠI TK 1  
      TÀI SẢN NGẮN HẠN  
         
01 111   Tiền mặt  
    1111 Tiền Việt Nam  
    1112 Ngoại tệ  
    1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý  
         
02 112   Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo
    1121 Tiền Việt Nam từng ngân hàng
    1122 Ngoại tệ  
    1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý  
         
03 113   Tiền đang chuyển  
    1131 Tiền Việt Nam  
    1132 Ngoại tệ  
         
04 121   Đầu tư chứng khoán ngắn hạn  
    1211 Cổ phiếu  
    1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu  
         
05 128   Đầu tư ngắn hạn khác  
    1281 Tiền gửi có kỳ hạn  
    1288 Đầu tư ngắn hạn khác  
         
06 129   Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn  
         
07 131   Phải thu của khách hàng Chi tiết theo
        đối tượng
08 133   Thuế GTGT được khấu trừ  
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ  
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
 
 
09 136   Phải thu nội bộ  
    1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc  
    1368 Phải thu nội bộ khác  
         
10 138   Phải thu khác  
    1381 Tài sản thiếu chờ xử lý  
1 2 3 4 5
    1385 Phải thu về cổ phần hoá
 
 
    1388 Phải thu khác
 
 
11 139   Dự phòng phải thu khó đòi  
12 141   Tạm ứng Chi tiết theo
        đối tượng
13 142   Chi phí trả trước ngắn hạn  
14 144   Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn  
15 151   Hàng mua đang đi đường  
16 152   Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý
17 153   Công cụ, dụng cụ  
18 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang  
19 155   Thành phẩm  
20 156   Hàng hóa  
    1561 Giá mua hàng hóa  
    1562 Chi phí thu mua hàng hóa  
    1567 Hàng hóa bất động sản  
21 157   Hàng gửi đi bán  
22 158   Hàng hoá kho bảo thuế Đơn vị có XNK
được lập kho bảothuế
23 159   Dự phòng giảm giá hàng tồn kho  
24 161   Chi sự nghiệp  
    1611 Chi sự nghiệp năm trước  
    1612 Chi sự nghiệp năm nay  
         
      LOẠI TK 2  
      TÀI SẢN DÀI HẠN  
         
25 211   Tài sản cố định hữu hình  
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc  
    2112 Máy móc, thiết bị  
    2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn  
    2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý  
    2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm  
    2118 TSCĐ khác  
26 212   Tài sản cố định thuê tài chính  
27 213   Tài sản cố định vô hình  
    2131 Quyền sử dụng đất  
    2132 Quyền phát hành  
    2133 Bản quyền, bằng sáng chế  
    2134 Nhãn hiệu hàng hoá  
    2135 Phần mềm máy vi tính  
    2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền  
    2138 TSCĐ vô hình khác  
28 214   Hao mòn tài sản cố định  
    2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình  
    2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính  
1 2 3 4 5
    2143 Hao mòn TSCĐ vô hình  
    2147 Hao mòn bất động sản đầu tư  
29 217   Bất động sản đầu tư  
30 221   Đầu tư vào công ty con  
31 222   Vốn góp liên doanh  
32 223   Đầu tư vào công ty liên kết  
33 228   Đầu tư dài hạn khác  
    2281 Cổ phiếu  
    2282
2288
Trái phiếu
Đầu tư dài hạn khác
 
34 229   Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn  
35 241   Xây dựng cơ bản dở dang  
    2411 Mua sắm TSCĐ  
    2412 Xây dựng cơ bản  
    2413 Sửa chữa lớn TSCĐ  
36 242   Chi phí trả trước dài hạn  
37 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  
38 244   Ký quỹ, ký cược dài hạn  
         
      LOẠI TK 3  
      NỢ PHẢI TRẢ  
39 311   Vay ngắn hạn  
40 315   Nợ dài hạn đến hạn trả  
41 331   Phải trả cho người bán Chi tiết theo đối tượng
42 333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước  
    3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp  
    33311 Thuế GTGT đầu ra  
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu  
    3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt  
    3333 Thuế xuất, nhập khẩu  
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
    3335 Thuế thu nhập cá nhân  
    3336 Thuế tài nguyên  
    3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất  
    3338
3339
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
 
43 334   Phải trả người lao động  
    3341 Phải trả công nhân viên  
    3348 Phải trả người lao động khác  
44 335   Chi phí phải trả  
45 336   Phải trả nội bộ  
46 337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch
47 338   Phải trả, phải nộp khác  
    3381 Tài sản thừa chờ giải quyết  
    3382 Kinh phí công đoàn  
1 2 3 4 5
    3383 Bảo hiểm xã hội  
    3384 Bảo hiểm y tế  
    3385 Phải trả về cổ phần hoá  
    3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn  
    3387 Doanh thu chưa thực hiện  
    3388 Phải trả, phải nộp khác  
48 341   Vay dài hạn  
49
50
342
343
 
 
3431
3432
3433
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
 
51 344   Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn  
52 347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả  
53 351   Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm  
54 352   Dự phòng phải trả  
         
      LOẠI TK 4  
      VỐN CHỦ SỞ HỮU  
         
55 411   Nguồn vốn kinh doanh  
    4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu  
    4112 Thặng dư vốn cổ phần C.ty cổ phần
    4118 Vốn khác  
56 412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản  
57 413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái  
    4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính  
    4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB  
58 414   Quỹ đầu tư phát triển  
59 415   Quỹ dự phòng tài chính  
60 418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu  
61 419   Cổ phiếu quỹ C.ty cổ phần
62 421   Lợi nhuận chưa phân phối  
    4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước  
    4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay  
63 431   Quỹ khen thưởng, phúc lợi  
    4311 Quỹ khen thưởng  
    4312 Quỹ phúc lợi  
    4313 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ  
64 441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Áp dụng cho DNNN
65 461   Nguồn kinh phí sự nghiệp Dùng cho
    4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước các công ty, TCty
    4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay có  nguồn kinh phí
         
66 466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ  
         
1 2 3 4 5
         
      LOẠI TK 5  
      DOANH THU  
67 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  
    5111 Doanh thu bán hàng hóa  
    5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi tiết theo
    5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ yêu cầu
    5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá quản lý
    5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư  
68 512   Doanh thu bán hàng nội bộ Áp dụng khi
    5121 Doanh thu bán hàng hóa có bán hàng
    5122 Doanh thu bán các thành phẩm nội  bộ
    5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ  
         
69 515   Doanh thu hoạt động tài chính  
70 521   Chiết khấu thương mại  
71 531   Hàng bán bị trả lại  
72 532   Giảm giá hàng bán  
         
      LOẠI TK 6  
      CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH  
         
73 611   Mua hàng Áp dụng
    6111 Mua nguyên liệu, vật liệu  phương
    6112 Mua hàng hóa pháp kiểm
        kê định kỳ
74  621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp  
75 622   Chi phí nhân công trực tiếp  
76 623   Chi phí sử dụng máy thi công Áp dụng cho
    6231 Chi phí nhân công đơn vị xây lắp
    6232 Chi phí vật liệu  
    6233 Chi phí dụng cụ sản xuất  
    6234 Chi phí khấu hao máy thi công  
    6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
    6238 Chi phí bằng tiền khác  
77 627   Chi phí sản xuất chung  
    6271 Chi phí nhân viên phân xưởng  
    6272 Chi phí vật liệu  
    6273 Chi phí dụng cụ sản xuất  
    6274 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
    6278 Chi phí bằng tiền khác  
78 631   Giá thành sản xuất PP.Kkê định kỳ
79 632   Giá vốn hàng bán  
80 635   Chi phí tài chính  
81 641   Chi phí bán hàng  
    6411 Chi phí nhân viên  
    6412 Chi phí vật liệu, bao bì  
1 2 3 4 5
    6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng  
    6414 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6415 Chi phí bảo hành  
    6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
    6418 Chi phí bằng tiền khác  
82 642   Chi phí quản lý doanh nghiệp  
    6421 Chi phí nhân viên quản lý  
    6422 Chi phí vật liệu quản lý  
    6423 Chi phí đồ dùng văn phòng  
    6424 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6425 Thuế, phí và lệ phí  
    6426 Chi phí dự phòng  
    6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài  
    6428 Chi phí bằng tiền khác  
         
      LOẠI TK 7  
      THU NHẬP KHÁC  
         
83 711   Thu nhập khác Chi tiết theo
        hoạt động
      LOẠI TK 8  
      CHI PHÍ KHÁC  
84 811   Chi phí khác Chi tiết theo
        hoạt động
85 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp  
    8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành  
    8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại  
         
      LOẠI TK 9  
      XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
 
 
86 911   Xác định kết quả kinh doanh  
         
      LOẠI TK 0  
      TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG  
         
  001   Tài sản thuê ngoài  
         
  002   Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận Chi tiết theo
      gia công yêu cầu
        quản lý
  003   Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược  
         
  004   Nợ khó đòi đã xử lý  
         
  007   Ngoại tệ các loại  
         
  008   Dự toán chi sự nghiệp, dự án  

Link PDF cho bạn nào cần nhé: bấm vào đây

Ôn thi sinh viên là hình thức học tập mới, cung cấp cho tất cả sinh viên giảng đường thứ 2 cung cấp kiến thức để mọi người có thể tự học tập và nghiên cứu. 
Hệ thống sẽ dựa trên kiến thức của từng trường đại học cùng với các bạn sinh viên xây dựng những bài giảng, bài thi phù hợp với thực tiễn học tập của sinh viên các trường. Các bài tập sẽ được phân loại theo từng phần => dễ học hơn, dễ nắm bắt được kiến thức hơn, biết được phần này sẽ học những dạng bài nào, cách giải chúng nó ra sao. Mất gốc cũng học được nha! Mỗi dạng bài tập luôn được giải chi tiết và mang văn phong "hướng dẫn" => Giải thích cho bạn hiểu tại sao lại ra đáp án này, tại sao lại dùng công thức này. Điều này sẽ giúp bạn "trơn tru" trong quá trình học tập, không sợ không hiểu tại sao bài này làm kiểu gì nữa. Vậy nên hãy ấn link dưới đây nếu bạn đang tìm kiếm trải nghiệm học tập đáng nhớ nhé.
Chúc các bạn may mắn!!!

Đại học kinh tế HCM: Bấm vào đây

Đại học kinh tế - luật HCM: Bấm vào đây

Học viện ngân hàng: Bấm vào đây

Đại học thương mại: Bấm vào đây

Học viên tài chính: bấm vào đây

Đại học kinh tế quốc dân: Bấm vào đây
Liên hệ tương tác trực tiếp qua zalo: 0359.286.819 (chị Linh - giải quyết khó khăn môn Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC)
💥Giải đáp FREE các câu hỏi về NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
💥Nhận gia sư 1-1 cấp tốc cho người mất gốc (online/offline)
💥Nhận booking giải bài tập về nhà, đề cương ôn tập , làm mẫu các đề thi (có đáp án và giải thích chi tiết)
📍 KHÔNG NHẬN THI HỘ - HỌC LÀ HIỂU BẢN CHẤT