Phím tắt trong Microsoft Word là một cách hữu ích giúp bạn thao tác nhanh hơn bình thường. Hãy cùng Ôn thi sinh viên tìm hiểu nhé!!
1. Sử dụng Ctrl + Shift
Ctrl + Shift + A | Viết in hoa toàn bộ văn bản. |
Ctrl + Shift + C | Copy định dạng đoạn văn bản. |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đoạn văn bản. |
Ctrl + Shift + N | Xóa tất cả định dạng kể cả căn lề. |
Ctrl + Shift + G | Xem thông tin một đoạn. |
Ctrl + Shift + Home | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản. |
Ctrl + Alt + 1 | Văn bản đã chọn → Heading 1 |
Ctrl + Alt + 2 | Văn bản đã chọn → Heading 2 |
Ctrl + Alt + 3 | Văn bản đã chọn → Heading 3 |
Ctrl + Shift + P | Mở của sổ mới dạng Print Layout |
Ctrl + Shift + C | Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu. |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng của Ctrl + M. |
Ctrl + Shift + Tab | Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. |
Ctrl + Shift + End | Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản |
2. Sử dụng Ctrl
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản. |
Ctrl + Space | Xóa định dạng đoạn văn bản. |
Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in ấn. |
Ctrl + N | Mở một trang văn bản mới. |
Ctrl + V | Dán nội dung văn bản |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa toàn bộ định dạng căn lề |
Ctrl + B | In đậm chữ đã bôi đen |
Ctrl + I | In nghiêng đoạn văn bản đã chọn |
Ctrl + U | Gạch chân văn bản đã bôi đen |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới |
Ctrl + E | Căn đoạn văn bản ra giữa. |
Ctrl + O | Mở 01 file dữ văn bản mới |
Ctrl + S | Lưu lại văn bản |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản |
Ctrl + Home | Lên trên đầu văn bản |
Ctrl + End | Xuống cuối văn bản nhanh |
Ctrl + Tab | Chuyển qua các thẻ ở hộp thoại |
Ctrl + X | Cắt nội dung văn bản |
Ctrl + Z | Quay lại thao tác trước đó. |
Ctrl + L | Căn lề trái cho văn bản. |
Ctrl + Y | Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z. |
Ctrl + R | Căn lề phải cho văn bản |
3. Sử dụng Alt
Alt + Home | Về ô đầu tiên của dòng hiện tại. |
Alt + Spacebar | Hiển thị menu hệ thống. |
Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. |
Alt + Page up | Về ô đầu tiên của cột. |
Alt + Page down | Về ô cuối cùng của cột. |
4. Sử dụng phím Shift
Shift + mũi tên phải | Chọn 1 kí tự phía sau. |
Shift + Tab | Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước. |
Shift + mũi tên trái | Chọn 1 kí tự phía trước. |
Shift + mũi tên hướng lên | Chọn 1 hàng phía trên. |
Shift + mũi tên hướng xuống | Chọn 1 hàng phía dưới. |
5. Sử dụng nhóm Fn
Ctrl + F2 | Lệnh xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 | Thực hiện cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Lệnh đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến văn bản kế tiếp. |
Ctrl + F7 | Di chuyển trên Menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Thay đổi kích thước cửa sổ menu |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống |
Ctrl + F10 | Thực hiện phóng to văn bản |
Ctrl + F11 | Thực hiện khóa một trường |
Ctrl + F12 | Mở 01 file dữ văn bản mới = Ctrl + O |
Ctrl + Shift + F5: Chỉnh sửa bookmark | Chỉnh sửa bookmark |
Ctrl + Shift + F10 | Kích hoạt thanh thước kẻ |
Shift + F3 | Đổi ký tự viết hoa thành viết thường |
Shift + F10 | Mở menu chuột phải của đối tượng |
Shift + F12 | Lưu tài liệu = Ctrl + S |
Alt + F4 | Đóng văn bản Word đang mở |
Alt + F5 | Thu nhỏ cửa sổ văn bản Word |
Alt + F10 | Hiển thị menu hệ thống |
Alt + F7 | Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản tiếng Anh |
Trên đây là những phím tắt trong Word quan trọng cần nhớ đã được phân loại! Hãy lưu lại áp dụng nhé!